Thông tin sản phẩm
Màn hình LED P2 Indoor cũng có chức năng tương tự như màn hình của TIVI hay máy chiếu. Nó dùng để phục vụ nhiều mục đích khác nhau của Khách Hàng như: trình chiếu, quảng cáo, họp trực tuyến, xem tivi
Thông tin sản phẩm
ỨNG DỤNG
Màn hình P2.0 trong nhà (indoor) sử dụng cho những nơi sang trọng, diện tích màn hình không quá lớn, yêu cầu độ phân giải cao như: màn hình LED phòng họp trực tuyến, trung tâm thông tin, phòng chiều phim 4K, màn hình LED sân khấu hay các trung tâm triển lãm thời trang cao cấp..
Sản phẩm độ phân giải lớn giúp người xem thấy rõ hơn và không mỏi mắt khi ở khoảng cách gần. Sản phẩm dùng để trình chiếu slide, hình ảnh, video và nhiều định dạng khác và dùng để thay thế máy chiếu.
Màn hình LED trong nhà P2.0 sử dụng cho sàn giao dịch, giúp cho người xem có thể nhìn thấy thông tin trên màn hình rõ hơn.
Sản phẩm màn hình trong nhà P2.0 sử dụng thay cho quán karaoke, quán bar. Còn gì tuyệt hơn khi quán karaoke, quán bar của bạn có sự xuất hiện của màn hình hiển thị LED. Không gian của quán sẽ trở nên lung linh và thu hút khách hàng hơn bao giờ hết.
LED P2.0 sử dụng thay ti vi trong nhà hàng, khách sạn, quán café. Nếu như chiếc ti vi nhỏ quá, không phụ vụ đủ nhu cầu của khách hàng, thì bạn có thể thay một loại màn hình khác có kích thước lớn hơn đó chính là màn hình LED P2.0. Bởi vì với màn LED này bạn có thể yêu cầu đơn vị cung cấp bán chiếc màn hình có kích thước như bạn mong muốn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Khoảng cách giữa hai tâm điểm ảnh: 2mm
- Chu kỳ quét: Quét 1/40
- Cấu trúc bóng Led: 1R1G1B
- Loại đèn LED:3 trong 1 màu đen SMD1515
- Kích thước Module: 200H × 300W (mm)
- Số điểm ảnh trên một Module: 160x80Pixel
- Kích thước một Cabinet: 480mm × 4800mm
- Trọng lượng một Cabinet: 5kgs
- Số lượng Module/m2: 19pcs/ m²
- Chất liệu: Die-đúc hợp kim magiê (Hợp Chất Kim loại Magie)
- Bảo vệ sự xâm nhập: Mặt trước / sau IP43
- Mật độ điểm ảnh:270.421 điểm / m²
- Góc nhìn: H≥160 ° V≥140 °
- Điện áp đầu vào: 220VAC ± 15%
- Công suất tối đa/ trung bình: Lớn 550W / m² - Trung bình:267W/m2
- Độ sáng: Cd1000 cd / m²
- Độ sáng phù hợp: > 95%
- Tỉ lệ khung hình video: 60 khung hình / s
- Tốc độ làm mới: ≥1920Hz
- Độ tương phản: 14-16 bit
- Màu sắc: 16,7 triệu
- Khoảng cách xem được đề xuất: ≥2m
- Mức độ hao mòn: ≤5% / năm
- Tỷ lệ điểm ảnh bị lỗi: <0,0001 (tiêu chuẩn công nghiệp LED <0.0003)
- Tuổi thọ: ≥100000 giờ
- Phương pháp điều khiển:Máy tính, Video-đồng bộ, thời gian thực, Off-line, không dây, Internet, vv
- Định dạng tín hiệu đầu vào (với bộ xử lý video):AV, S-video, VGA, DVI, YPbPr, HDMI, SDI, DP, v.v.
- Hơn Nhiệt / Quá Tải / Power Down / Điện Rò Rỉ / Chống Sét Bảo Vệ vv.
- Nhiệt độ hoạt động / Độ ẩm: -10 ℃ ~ + 40 ℃ / 10-80% không ngưng tụ
- Nhiệt độ bảo quản / Độ ẩm: -20 ℃ ~ + 60 ℃ / 10-85% không ngưng tụ
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P6
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P5
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P4.81
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P4
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P3.91
Màn hình LED TOPSTAR INDOOR MODULE P3